KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KEO DÁN GỖ

Danh mục keo dán gỗ thuộc sự điều chỉnh của Quy chuẩn

(Ban hành kèm theo QCVN 03-01:2022/BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phụ lục A. Quy định

Danh mục keo dán gỗ thuộc sự điều chỉnh của Quy chuẩn

(Ban hành kèm theo QCVN 03-01:2022/BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Loại keo

Mô tả

Mã HS

1

Keo amino

 

 

-

Keo ure-formaldehyde (Keo UF/U-F)

Được hình thành trên cơ sở nhựa ure-formaldehyde- nhựa nhiệt rắn được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng ure với formaldehyde

3506.10.00, 3506.91.90, 3506.99.00

-

Keo melamin -formaldehyde (Keo MF/M-F)

Keo được hình thành trên cơ sở nhựa melamin-formaldehyde - nhựa nhiệt rắn được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng melamin với formaldehyde

-

Keo melamin - ure - formaldehyde (Keo MUF/M-U-F)

Keo được hình thành trên cơ sở nhựa melamin-ure-formaldehyde - nhựa nhiệt rắn được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng melamin và ure với formaldehyde

2

Keo phenol

 

-

Keo phenol - formaldehyde (Keo PF/P-F)

Keo được hình thành trên cơ sở nhựa phenol-formaldehyde - nhựa nhiệt rắn được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng phenol hoặc dẫn xuất của phenol với formaldehyde

-

Keo resorcinol - formaldehyde (Keo RF/R-F)

Keo được hình thành trên cơ sở nhựa resorcinol-formaldehyde - nhựa được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng resorcinol với formaldehyde

-

Keo phenol- resorcinol-formaldehyde (Keo PRF hay P-R-F)

Keo được hình thành trên cơ sở nhựa phenol-resorcinol- formaldehyde - nhựa được pha chế từ nhựa phenol-formaldehyde với resorcinol (có thể thêm formaldehyde)

Chia sẻ: